Atelec - Thuốc có công dụng điều trị tăng huyết áp

Atelec là thuốc có công dụng điều trị tăng huyết áp. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về thuốc.

Thông tin cơ bẩn về thuốc Atelec

+ Nhà sản xuất: EA Pharma.

+ Nhà phân phối: DKSH.

+ Thành phần: Mỗi viên: Cilnidipine 10mg.

+ Mô tả: Viên nén Atelec 5: Viên bao phim màu trắng. Viên nén ATELEC 10: Viên bao phim hình bầu dục, màu trắng, có một đường phân cắt.

Thuốc Atelec là thuốc được chỉ định để điều trị tăng huyết áp

Thuốc Atelec là thuốc được chỉ định để điều trị tăng huyết áp

1. Chỉ định, công dụng

Atelec được chỉ định để điều trị tăng huyết áp

2. Liều lượng, cách dùng

- Cách dùng: Nên dùng cùng với thức ăn: Uống 1 lần/ngày sau bữa ăn sáng

- Người lớn: Thông thường dùng liều 5 - 10mg cilnidipine đường uống, 1 lần/ngày sau bữa ăn sáng. Liều dùng có thể được điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân. Có thể tăng liều lên 20mg/lần/ngày nếu đáp ứng đối với thuốc là không đủ. Người cao huyết áp nặng: dùng liều 10 - 20mg đường uống, 1 lần/ngày sau bữa ăn sáng.

3. Quá liều

Quá liều Atelec có thể làm giảm huyết áp quá mức. Nếu giảm huyết áp rõ rệt, cần tiến hành các biện pháp thích hợp như nâng cao chi dưới, điều trị truyền dịch và dùng các thuốc tăng huyết áp Loại bỏ thuốc bằng thẩm phân máu không hiệu quả do tỷ lệ gắn kết cao của thuốc với protein

4. Chống chỉ định

+ Bệnh nhân quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của tá dược.

phụ nữ có thai hoặc phụ nữ có khả năng đang mang thai

5. Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú

Không được dùng Atelec cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ có khả năng đang mang thai

6. Thận trọng

Bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan nặng, tiền sử phản ứng phụ nghiêm trọng với thuốc đối kháng Ca, cao tuổi, cho con bú (tránh dùng), lái xe/vận hành máy. Nếu cần ngừng Atelec: giảm liều dần & theo dõi chặt chẽ. Chưa xác định được độ an toàn của Atelec ở trẻ em

7. Phản ứng phụ

Giảm tiểu cầu rối loạn chức năng ganvàng da kèm tăng AST (GOT), ALT (GPT) & γ-GTP có thể xảy ra.

8. Tương tác

Thận trọng dùng đồng thời: Thuốc chống tăng huyết áp khác, digoxin, cimetidine, rifampicin, nhóm azole chống nấm nước bưởi.

9. Trình bày, đóng gói, bảo quản

+ Viên bao film: hộp 10 vỉ x 10 viên.

+ Bảo quản: Bảo quản dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật