Forxiga và một số thông tin cơ bản mà bạn nên chú ý

Forxiga được sử dụng để điều trị đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18 tuổi. Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm bạn có thể tham khảo.

Forxiga và một số thông tin cơ bản

1. Thành phần

Dapagliflozin.

Forxiga và một số thông tin cơ bản

Forxiga và một số thông tin cơ bản

2. Chỉ định/Công dụng

Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t.: đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin) hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).

3. Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

10 mg 1 lần/ngàySử dụng liều thấp insulin/thuốc kích thích tiết insulin dùng phối hợp để hạn chế nguy cơ hạ đường huyết Bệnh nhân suy gan nặng: Khởi đầu 5 mg, nếu dung nạp tốt: có thể tăng 10 mg.

4. Cách dùng

Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống nguyên viên thuốc; vào bất kỳ lúc nào trong ngày, trong hoặc ngoài bữa ăn.

5. Chống chỉ định

Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.

6. Thận Trọng

Bệnh nhân đã có bệnh tim mạch đang điều trị với thuốc chống tăng HA có tiền sử hạ HA, đã có tăng hematocrit. Bệnh nhân đang sử dụng thuốc lợi tiểu quai hoặc pioglitazon suy thận trung bình-nặng: không khuyến cáo, ≥ 75t.: không khuyến cáo bắt đầu điều trị với dapagliflozin ung thư bàng quang hoặc rối loạn dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc bất thường hấp thu glucose-galactose: không nên sử dụng.

Hiệu quả và an toàn ở trẻ em 0-< 18t. chưa thiết lập. Không chỉ định điều trị đái tháo đường týp 1. Nếu nghi ngờ nhiễm ceto-acid, xem xét ngưng hoặc tạm ngưng điều trị. Tạm ngưng dapagliflozin khi đang điều trị viêm thận - bể thận hoặc nhiễm trùng đường tiết niệu Xét nghiệm glucose/nước tiểu (+) do thuốc.

Phụ nữ 6 tháng cuối thai kỳ: không khuyến cáo, cho con bú: không nên dùng.

7. Phản ứng phụ

Hạ đường huyết (khi sử dụng với SU hoặc insulin).

Viêm âm hộ - âm đạo viêm quy đầu và nhiễm trùng đường sinh dục nhiễm trùng đường tiết niệu

Chóng mặt.

Đau lưng. Tiểu khó.

Tiểu nhiều. Tăng hematocrit, giảm ClCr rối loạn lipid máu

Đau lưng là phản ứng phụ của thuốc

Đau lưng là phản ứng phụ của thuốc

8. Tương tác

Thuốc lợi tiểu (tăng tác dụng lợi tiểu, tăng nguy cơ mất nước và hạ HA). Phép đo 1,5-AG không tin cậy trong đánh giá đường huyết ở bệnh nhân sử dụng thuốc ức chế SGLT2.

9. Phân loại (US)/thai kỳ

Các nghiên cứu trên động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai (gây quái thai hoặc thai chết hoặc các tác động khác) và không có các nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hoặc chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc trên động vật. Chỉ nên sử dụng các thuốc này khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi

10. Phân loại MIMS

Thuốc trị đái tháo đường [Antidiabetic Agents]

11. Phân loại ATC

A10BK01 - dapagliflozin ; Belongs to the class of sodium-glucose co-transporter 2 (SGLT2) inhibitors. Used in the treatment of diabetes.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật