Mekoamin S 5% 500ml - Thông tin cơ bản và hướng dẫn sử dụng dịch truyền

Mekoamin S 5% 500ml với công dụng cung cấp protein nuôi cơ thể khi nguồn cung cấp qua đường ruột bất khả dụng hoặc không đủ. Các trường hợp giảm protein huyết, suy dinh dưỡng, tiền và hậu phẫu. Dưới đây là những thông tin cơ bản và hướng dẫn sử dụng dịch truyền bạn đọc cần chú ý.

Thông tin cơ bản và hướng dẫn sử dụng Mekoamin S 5% 500ml

1. Chỉ định

+ Cung cấp protein nuôi cơ thể khi nguồn cung cấp qua đường ruột bất khả dụng hoặc không đủ.

Các trường hợp giảm protein huyết suy dinh dưỡng tiền và hậu phẫu.

Mekoamin S 5% 500ml cung cấp protein nuôi cơ thể

Mekoamin S 5% 500ml cung cấp protein nuôi cơ thể

2. Đóng gói

Thùng 12 chai 500ml dung dịch.

3. Công thức

Công thức của dịch truyền Mekoamin S 5% 500ml

Công thức của dịch truyền Mekoamin S 5% 500ml

Tá dược: Sodium metabisulphite, L - Cysteine monohydrochloride monohydrate, Sodium hydroxide, Nước cất pha tiêm.

4. Dược lực học

mekoamin S là một dung dịch vô trùng chứa 11 amino acid (gồm các amino acid thiết yếu và không thiết yếu) và carbon hydrate (Xylitol).

mekoamin S cung cấp protein cần thiết cho nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch

Tổng lượng amino acid: 5g/ 100ml dung dịch Mekoamin S.

5. Dược động học

Mekoamin S 5% đi vào hệ thống tuần hoàn một cách nhanh chóng bằng đường tiêm truyền, phân bố ở tất cả các mô và bộ phận cơ thể. Thời gian bán hủy của các amino acid thay đổi từ 5 - 15 phút.

6. Chống chỉ định

+ Bệnh nhân có dấu hiệu hoặc nguy cơ hôn mê gan

+ Bệnh nhân suy thận nặng hoặc có nguy cơ nitơ - huyết.

+ Bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa amino acid, rối loạn chuyển hóa nước & chất điện giải

nhiễm toan nặng suy tim sung huyết

7. Tác dụng phụ

buồn nôn nôn, ớn lạnh, nặng ngực tim đập nhanh sốt nhức đầu khó thở nhiễm trùng tại nơi tiêm truyền có thể xảy ra.

+ Phản ứng quá mẫn: phát ban da hoặc các triệu chứng tương tự hiếm khi xuất hiện, nếu có phải ngưng dùng thuốc

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

8. Thận trọng

+ Bệnh nhân có bệnh gan suy thận bệnh tim mạch nhiễm toan.

+ Người lớn tuổi phụ nữ có thai.

9. Tương tác

Thông báo cho bác sỹ các loại thuốc đang sử dụng để tránh các tương tác thuốc xảy ra.

Thận trọng với bệnh nhân tim mạch

Thận trọng với bệnh nhân tim mạch

10. Quá liều

Khi xảy ra trường hợp quá liều, đánh giá lại tình trạng bệnh nhân và áp dụng các biện pháp điều trị thích hợp.

11. Cách dùng

Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.

Lượng sử dụng tùy thuộc vào tuổi tác.

12. Hạn dùng và bảo quản

+ Hạn dùng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.

+ Bảo quản: Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

+ Tiêu chuẩn: TCCS.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật