Mekomorivital F (vỉ) và các thông tin cơ bản về thuốc bạn nên chú ý

Mekomorivital F là sự kết hợp của 5 vitamin và 8 acid amin thiết yếu đảm bảo cho nhu cầu cân đối mỗi ngày của cơ thể. Sự kết hợp này tạo nguồn dinh dưỡng cần thiết cho các trường hợp không được cung cấp đầy đủ từ thức ăn hoặc các điều kiện suy giảm do bệnh lý. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp các thông tin cơ bản về thuốc.

Thông tin cơ bản về thuốc Mekomorivital F

1. Chỉ định

Mekomorivital F là sự kết hợp của 5 vitamin và 8 acid amin thiết yếu đảm bảo cho nhu cầu cân đối mỗi ngày của cơ thể Sự kết hợp này tạo nguồn dinh dưỡng cần thiết cho các trường hợp không được cung cấp đầy đủ từ thức ăn hoặc các điều kiện suy giảm do bệnh lý.

Mekomorivital F cung cấp nguồn dinh dưỡng cần thiết cơ thể

Mekomorivital F cung cấp nguồn dinh dưỡng cần thiết cơ thể

2. Đóng gói

Hộp 02 vỉ x 10 viên nang.

3. Công thức

* Thành phần chính:

- L– Leucine...................................................... 18mg.

- L– Isoleucine.................................................... 6mg.

- L– Lysine hydrochloride 25mg

- L– Phenylalanine 5mg

- L– Threonine.................................................... 4mg.

- L– Valine.......................................................... 7mg.

- L– Tryptophan 5mg

- DL– Methionine.............................................. 18mg.

- vitamin B1...................................................... 3mg.

- vitamin B2...................................................... 3mg.

- vitamin PP.................................................... 10mg.

- vitamin b6 2mg

- Calcium pantothenate 5mg

* Thành phần khác:

Tinh bột khoai tây Microcrystalline cellulose, Methacrylic acid copolymer, Polyethylene glycol, màu Brown HT, màu Ponceau, màu Erythrosin, màu Sunset yellow, Ethanol 96%.

4. Tính chất

mekomorivital F là sự kết hợp của 5 vitamin với 8 acid amin thiết yếu đảm bảo cho nhu cầu cân đối mỗi ngày của cơ thể. Sự kết hợp này tạo nguồn dinh dưỡng cần thiết cho các trường hợp không được cung cấp đầy đủ từ thức ăn hoặc các điều kiện suy giảm do bệnh lý.

5. Tác dụng phụ

thuốc có thể gây phản ứng dị ứng

nước tiểu có thể bị nhuộm vàng (do thuốc có chứa vitamin B2).

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

6. Thận trọng

+ Phụ nữ mang thai - cho con bú: Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú có thể dùng thuốc này.

7. Tương tác

+ Dùng vitamin PP đồng thời với:

Chất ức chế men chuyển HMG - CoA có thể làm tăng nguy cơ tiêu cơ vân

Các thuốc chẹn alpha - adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ huyết áp quá mức.

Các thuốc có độc tính ở gan có thể làm tăng thêm tác hại độc ở gan

Vitamin B6 làm giảm tác dụng của Levodopa trừ khi được kết hợp với chất ức chế men dopadecarboxylase.

Phụ nữ mang thai, cho con bú có thể dùng được thuốc này

Phụ nữ mang thai, cho con bú có thể dùng được thuốc này

8. Quá liều

+ Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.

9. Đối tượng sử dụng và cách dùng

- Đối tượng sử dụng: Những người trong thời kỳ dưỡng bệnh, sau mổ, người nghiện rượu

- Cách dùng:

+ Người lớn: uống 1 - 2 viên/ ngày.

+ Trẻ em: uống 1 viên/ ngày.

10. Hạn dùng và bảo quản

+ Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng ghi ở nhãn sản phẩm.

+ Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ ≤ 30 độ C, tránh ánh sáng.

+ Tiêu chuẩn: 003 /2012/TCTP.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật