Neoamiyu - Thông tin cơ bản và hướng dẫn sử dụng thuốc

Neoamiyu là thuốc có công dụng cung cấp các acid amin cho suy thận cấp và mãn trong các trường hợp sau: Thiếu protein máu; suy dinh dưỡng; trước và/hoặc sau khi phẫu thuật. Dưới đây là những thông tin cơ bản về thuốc mà bạn đọc nên lưu ý.

Thông tin cơ bản và hướng dẫn sử dụng thuốc Neoamiyu

+ Nhà sản xuất: EA Pharma.

+ Nhà phân phối: DKSH.

Thành phần: Mỗi 200mL: L-isoleucine 1 5g L-leucine 2g L-lysine acetate 1,4g L-methionine 1g L-phenylalanine 1g L-threonine 0 5g L-tryptophan 0 5g L-valine 1,5g; L-alanine 0,6g, L-arginine 0,6g, L-aspartic acid 0,05g, L-glutamic acid 0,05g, L-histidine 0,5g, L-proline 0,4g, L-serine 0,2g, L-tyrosine 0,1g, Aminoacetic acid 0,3g, Tổng lượng acid amin 12,2g, nồng độ acid amin 6,1% (kl/tt), L-cystein 0,05g; Na bisulfite 0,05g, Nitơ toàn phần 8,1mg/mL, Na 2mEq/L, Acetate 47mEq/L.

Neoamiyu là thuốc cung cấp các acid amin cho suy thận cấp

Neoamiyu là thuốc cung cấp các  acid amin cho suy thận cấp

1. Chỉ định, công dụng

Cung cấp các acid amin cho suy thận cấp và mãn trong các trường hợp sau:

+ Thiếu protein máu.

suy dinh dưỡng

+ Trước và/hoặc sau khi phẫu thuật.

2. Liều dùng, hướng dẫn sử dụng

suy thận mạn: truyền tĩnh mạch ngoại vi chậm 200mL x 1 lần/ngày trong vòng 120 - 180 phút (15 - 25 giọt/phút) ở người lớn, chậm hơn ở trẻ em người già & bệnh nặng lọc máu truyền vào bên tĩnh mạch của tuần hoàn thẩm tách từ 90 - 60 phút trước khi kết thúc lọc máu. Nuôi dưỡng hoàn toàn qua tĩnh mạch nhỏ giọt 400mL x 1 lần/ngày.

suy thận cấp: nhỏ giọt tĩnh mạch trung tâm 400mL/ngày.

3. Chống chỉ định

hôn mê gan hoặc có thể hôn mê gan (rối loạn cân bằng acid amin có thể bị thúc đẩy làm nặng thêm hoặc dẫn đến hôn mê gan).

+ Tăng ammoniac huyết (quá tải nitơ có thể làm nặng thêm chứng tăng ammoniac huyết).

+ Bất thường bẩm sinh trong chuyển hóa acid amin (các acid amin đưa vào có thể không được chuyển hóa làm các triệu chứng nặng thêm).

Chống chỉ định dùng thuốc với trường hợp hôn mê gan

Chống chỉ định dùng thuốc với trường hợp hôn mê gan

4. Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú

Sự an toàn của thuốc trong khi có thai chưa được xác định. Sử dụng thuốcphụ nữ có thai hoặc có thể có thai đòi hỏi lợi ích dự tính phải hơn hẳn các nguy cơ có thể xảy ra.

5. Thận trọng

Bệnh tim mạch rối loạn chức năng gan xuất huyết tiêu hóa rối loạn điện giải nặng hoặc mất thăng bằng kiềm toan. Người lớn tuổi. Trẻ em. Có thai. Ngưng truyền khi có tăng ammoniac máu.

6. Phản ứng phụ

Buồn nôn, nôn, chán ăn; tức ngực, đánh trống ngực; đau đầu nghẹt mũi chảy mũi; toan chuyển hóa tăng creatinin, tăng GOT, GPT. Hiếm: ngứa toàn thân phát ban mề đay (ngưng truyền), rét run, sốt, cảm giác nóng, nóng bỏng ở đầu & đau dọc mạch máu

7. Trình bày, đóng gói, bảo quản

+ Dịch truyền: 200mL x 30 túi.

+ Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ phòng.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật