Op.Farton và các thông tin cơ bản bạn đọc cần chú ý

Op.Farton dùng khi suy nhược cơ thể, đặc biệt đối với các tình trạng kiệt sức, căng thẳng (stress), giảm khả năng tập trung, thể chất yếu, mệt mỏi, chán ăn, người già yếu... Dưới đây là những thông tin cơ bản mà bạn đọc nên lưu ý.

Thông tin cơ bản về Op.Farton

1. Công thức

Cao nhân sâm 20mg.

Vitamin A............. 500IU.

Vitamin B1............ 1mg.

Vitamin B2............ 1mg.

Vitamin B5........... 1mg.

Vitamin B6........... 2mg.

Vitamin B12......... 30μg.

Vitamin C.......... 30mg.

Vitamin PP......... 5mg.

Tá dược.......... vừa đủ 1 viên.

(Dầu đậu nành gelatin glycerin nipasol, titan dioyd, oxyd sắt nâu, oxyd sắt đen).

Op.Farton được dùng khi suy nhược cơ thể, dự phòng và điều trị thiếu vitamin

Op.Farton được dùng khi suy nhược cơ thể, dự phòng và điều trị thiếu vitamin

2. Chỉ định

+ Dùng khi suy nhược cơ thể, đặc biệt đối với các tình trạng kiệt sức căng thẳng (stress), giảm khả năng tập trung, thể chất yếu mệt mỏi chán ăn người già yếu.

+ Dự phòng và điều trị thiếu vitamin trong những trường hợp mất cân bằng hoặc thiếu hụt dinh dưỡng thời kỳ dưỡng bệnh, cũng như tăng sức đề kháng của cơ thể.

3. Liều lượng & Cách dùng

Uống 1 viên x 2 lần/ ngày.

Hoặc dùng theo chỉ dẫn của Bác sĩ.

4. Chống chỉ định

U ác tính. Người bệnh cơ địa dị ứng (hen, eczema) bệnh gan nặng. Loét dạ dày tiến triển xuất huyết động mạch Hạ huyết áp nặng. Bệnh nhân thừa vitamin A

Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

5. Thận trọng

Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

6. Tác dụng không mong muốn

Các phản ứng không mong muốn của chế phẩm có thể có do các phản ứng có hại của các thành phần có trong chế phẩm như:

+ Đối với vitamin B1: Rất hiếm gặp như toàn thân ra mồ hôi nhiều, sốc quá mẫn tăng huyết áp cấp, ban da, ngứa, mày đay khó thở

+ Đối với vitamin B6: Hiếm gặp như buồn nôn, nôn.

+ Đối với vitamin B12: Hiếm gặp phản vệ, sốt, phản ứng dạng trứng cá ngoài da, mày đay, ngứa, đỏ da.

+ Đối với vitamin C: Thường gặp là tăng oxalat niệu, ít gặp thiếu máu tan máu, bừng đỏ, suy tim xỉu chóng mặt nhức đầu mệt mỏi buồn nôn nôn ợ nóng ỉa chảy đau cạnh sườn.

Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

7. Dạng thuốc & Trình bày

Viên nang mềm.

Hộp 6 vỉ x 10 viên.

8. Hạn dùng, bảo quản, tiêu chuẩn

+ Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

+ Điều kiện bảo quản: Nhiệt độ 20 - 25 độ C, tránh ánh sáng.

+ Tiêu chuẩn: TCCS.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật