Xyzal và một số thông tin cơ bản về sản phẩm mà bạn nên chú ý

Xyzal có tác dụng điều trị triệu chứng đi kèm các tình trạng dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm triệu chứng ở mắt) hoặc quanh năm, mày đay mạn tính. Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm bạn có thể tham khảo.

Xyzal và một số thông tin cơ bản

1. Thành phần

Levocetirizine dihydrochloride.

Xyzal và một số thông tin cơ bản

Xyzal và một số thông tin cơ bản

2. Chỉ định/Công dụng và liều dùng

Điều trị triệu chứng đi kèm các tình trạng dị ứng: viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm triệu chứng ở mắt) hoặc quanh năm, mày đay mạn tính.

Người lớn trẻ em ≥ 6t.: 1 viên người già suy thận trung bình-nặng người lớn & trẻ em > 11t suy thận bệnh nhân suy gan và thận: Chỉnh liều.

3. Cách dùng

Uống 1 lần/ngày, nuốt nguyên viên với chất lỏng, cùng hoặc không cùng thức ăn.

4. Chống chỉ định

Tiền sử mẫn cảm với thành phần thuốc với dẫn chất piperazine suy thận nặng (ClCr < 10mL/phút). Bệnh nhi 6-11t. suy thận

5. Thận Trọng

Phụ nữ cho con bú sơ sinh nhũ nhi < 6 tháng: Không khuyến cáo. Không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase, kém hấp thu glucose-galactose: Không nên dùng. Thai kỳ: Chỉ sử dụng khi thật cần thiết. Khi lái xe, vận hành máy móc.

6. Phản ứng phụ

Đau đầu buồn ngủ, rối loạn giấc ngủ

Khô miệng.

Mệt mỏi.

Tiêu chảy táo bón

Ho, sốt.

7. Tương tác

Có thể có tác dụng trên hệ TKTW khi dùng cùng rượu hoặc thuốc ức chế TKTW.

8. Phân loại (US)/thai kỳ

Các nghiên cứu về sinh sản trên động vật không cho thấy nguy cơ đối với thai nhưng không có nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ có thai; hoặc các nghiên cứu về sinh sản trên động vật cho thấy có một tác dụng phụ (ngoài tác động gây giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứu kiểm chứng ở phụ nữ trong 3 tháng đầu thai kỳ (và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau).

9. Phân loại MIMS

Thuốc kháng histamin và kháng dị ứng [Antihistamines & Antiallergics]

10. Phân loại ATC

R06AE09 - levocetirizine ; Belongs to the class of piperazine derivatives used as systemic antihistamines.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật