Cimetidine MKP 200mg và các thông tin cơ bản bạn đọc cần chú ý

Cimetidine MKP 200mg có tác dụng điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển. Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành. Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét... Dưới đây là những thông tin cơ bản về thuốc mà bạn đọc cần lưu ý.

Thông tin cơ bản về thuốc Cimetidine MKP 200mg

1. Chỉ định

+ Điều trị ngắn hạn loét dạ dày tá tràng tiến triển.

+ Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành.

+ Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.

+ Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger - Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết

+ Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản dạ dày tá tràng.

Cimetidine MKP 200mg điều trị các bệnh lý về dạ dày

Cimetidine MKP 200mg điều trị các bệnh lý về dạ dày

2. Đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén.

3. Công thức

cimetidin 200mg

+ Tá dược vừa đủ 1 viên.

4. Tính chất

Cimetidin là một chất đối vận với thụ thể H2 của histamin ức chế sự bài tiết acid dạ dày và sự bài tiết acid được kích thích bởi histamin insulin cafein hay do thức ăn. Cimetidin còn làm giảm thể tích dịch dạ dày và nồng độ H+. Do đó, Cimetidin làm hạ thấp lưu lượng toàn phần của pepsin

5. Chống chỉ định

+ Mẫn cảm với cimetidin và các thành phần khác của thuốc

+ Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

6. Tác dụng phụ

tiêu chảy yếu, mệt choáng váng phát ban trên da có thể xảy ra.

+ Tăng transaminase huyết thanh, tăng nhẹ creatinin huyết viêm gan giảm bạch cầu có thể xảy ra. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

7. Thận trọng

+ Người suy gan thận cần giảm liều.

+ Trước khi dùng Cimetidin điều trị loét dạ dày phải loại trừ khả năng ung thư dạ dày

8. Tương tác

- Tránh phối hợp với Phenytoin.

- Thận trọng khi kết hợp với:

* Các thuốc chống đông máu: làm tăng tác dụng của các thuốc này.

* Các thuốc nhóm Benzodiazepin: làm gia tăng buồn ngủ.

* Các thuốc chẹn thụ thể bêta: làm gia tăng hoạt tính nhịp tim chậm.

* Nifedipin: làm tăng tác dụng hạ huyết áp

* Lidocain tiêm, Cyclosporin, Theophyllin và các dẫn chất: làm gia tăng hàm lượng huyết tương của các thuốc này.

- Cần để ý khi kết hợp với Carm

9. Cách dùng

+ Trẻ em: 20 - 25mg/kg/24 giờ, chia 2 - 3 lần.

+ Người lớn: 1 - 2 viên x 2 - 3 lần/ngày.

10. Hạn dùng và bảo quản

+ Hạn dùng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.

+ Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

+ Tiêu chuẩn: DĐVN IV.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật