Doropycin 1,5 M.I.U và một số thông tin cơ bản về thuốc

Doropycin 1,5 M.I.U có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm, điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus... Dưới đây là một số thông tin về thuốc bạn có thể tham khảo.

Doropycin 1,5 M.I.U và một số thông tin về thuốc

1. Thành phần

Mỗi viên nén bao phim chứa: 

- Spiramycin: 1.500.000 IU.

- Tá dược: Starch 1500 lactose Croscarmellose sodium, Magnesi stearat, Aerosil, Eudragit E100, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd vừa đủ 1 viên nén bao phim.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2. Quy cách đóng gói

- Hộp 02 vỉ x 8 viên nén bao phim.

Doropycin 1,5 M.I.U và một số thông tin về thuốc

Doropycin 1,5 M.I.U và một số thông tin về thuốc

3. Chỉ định

- nhiễm khuẩn đường hô hấp da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm.

- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.

- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai

- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin

4. Cách dùng và liều dùng

Dùng uống

- Người lớn: 1.500.000 - 3.000.000 IU, 3 lần/24 giờ.

- Trẻ nhỏ và trẻ em: 150.000 IU/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần.

- Điều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus:

+ Người lớn: 3.000.000 IU, 2 lần/ngày.

+ Trẻ em: 75.000 IU/kg thể trọng, 2 lần/ngày, trong 5 ngày.

- Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9.000.000 IU/ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cách 2 tuần cho liều nhắc lại.

Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ và phải theo hết đợt điều trị.

5. Chống chỉ định

- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin erythromycin

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật