Lincomycin 500 PMP và một số thông tin cơ bản về thuốc

Lincomycin 500 PMP có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn xương, nhiễm khuẩn do các chủng kháng penicillin... hiệu quả. Dưới đây là một số thông tin về thuốc bạn có thể tham khảo.

Lincomycin 500 PMP và một số thông tin cơ bản

1. Thành Phần

Lincomycin: 500mg.

Quy Cách: Hộp 120 viên nang.

2. Chỉ định

- viêm màng bụng thứ phát viêm màng trong tử cung viêm vùng chậu nhiễm khuẩn âm đạo

- Áp xe gan áp xe phổi

Lincomycin 500 PMP và một số thông tin cơ bản

Lincomycin 500 PMP và một số thông tin cơ bản

- nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn xương.

- mụn nhọt biến chứng và loét do nhiễm khuẩn kị khí.

- Nhiễm khuẩn do các chủng kháng penicillin

- Viêm cốt tủy cấp/mạn tính.

3. Liều dùng và cách sử dụng

Người lớn: liều thường dùng là 500 mg mỗi 6 - 8 giờ.

Trẻ em trên 1 tháng tuổi: 7 5 - 15 mg/kg mỗi 6 giờ hoặc 10-20 mg/kg mỗi 8 giờ.

Điều trị tối thiểu 10 ngày trong trường hợp nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết bêta nhóm A.

Nên uống thuốc lúc đói, hoặc ít nhất 1 giờ trước khi ăn. Uống thuốc với nhiều nước.

4. Chống chỉ định

- các bệnh nhân mẫn cảm với lincomycin clindamycin hay doxorubicin

- trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi.

5. Tác dụng ngoại ý

Các phản ứng phụ có thể xảy ra như viêm ruột kết giả mạc. Phản ứng dị ứng như ban đỏ; dị ứng da, ngứa tiêu chảy đau bụng buồn nôn nôn.

Giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết giảm tiểu cầu hiếm khi xảy ra.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật