Pyme nife retard và một số thông tin cơ bản về thuốc

Pyme nife retard được sử dụng trong trường hợp tăng huyết áp, đau thắt ngực ổn định mãn tính, đau thắt ngực do co mạch. Dưới đây là một số thông tin về thuốc bạn có thể tham khảo.

Pyme nife retard và một số thông tin cơ bản

1. Thành Phần

Nifedipine: 20mg.

Quy Cách: Hộp 30 viên bao phim phóng thích kéo dài.

2. Chỉ định

- Tăng huyết áp

Pyme nife retard và một số thông tin cơ bản

Pyme nife retard và một số thông tin cơ bản

- Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).

- Đau thắt ngực do co mạch (đau thắt ngực Prinzmetal).

3. Liều dùng và cách sử dụng

Các liều cách nhau tối thiểu 4 giờ. Khi dùng liều cao, phải giảm liều từ từ.

Liều thông thường: 1 viên x 2 lần/ngày.

Nếu dùng liều cao hơn, nên tăng liều dần cho đến tối đa 60 mg/ngày.

4. Chống chỉ định

- Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc

- Sốc tim hẹp động mạch chủ nặng.

- Đau thắt ngực không ổn định.

- nhồi máu cơ tim cấp (trong vòng 4 tuần đầu).

- Dùng đồng thời với thuốc kháng lao rifampicin.

- Phụ nữ có thai và cho con bú.

5. Tác dụng ngoại ý

Tác dụng phụ thường xảy ra ở giai đoạn đầu dùng thuốc và giảm dần sau đó.

- Có thể xảy ra các trường hợp phù Mắt cá chân đau đầu chóng mặt nóng đỏ bừng mặt. Đánh trống ngực tim đập nhanh buồn nôn tiêu chảy hoặc táo bón

- Ít gặp: Hạ huyết áp tăng nặng cơn đau thắt ngực Ngoại ban, mày đay, ngứa.

- Hiếm gặp: Ban xuất huyết phản ứng dị ứng giảm bạch cầu hạt. Ngoại tâm thu. Tăng enzyme gan Đau cơ, run, hồi hộp.

Hạn dùng: 36 tháng.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật