Dipolac G và một số thông tin cơ bản mà có thể bạn chưa biết

Dipolac G được chỉ định trong trường hợp nấm da, nấm móng, viêm quanh móng do Candida albicans, viêm âm hộ do Candida albicans... Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm bạn có thể tham khảo.

Dipolac G và một số thông tin cơ bản

1. Thành phần

Mỗi 15 g: Betamethasone dipropionate 9.6 mg gentamicin 15 mg, clotrimazole 150 mg.

2. Chỉ định/Công dụng

NK da nguyên phát/thứ phát.

Nấm da.

Dipolac G và một số thông tin cơ bản

Dipolac G và một số thông tin cơ bản

Nấm kẽ tay - chân.

Nấm móng viêm quanh móng do Candida albicans.

Viêm âm hộ do Candida albicans.

Vẩy nến viêm da do tiếp xúc viêm da thần kinh chàm có hoặc không có bội nhiễm viêm da bã nhờn viêm da do nắng, viêm ngứa vùng hậu môn sinh dục.

Hăm đỏ da ở nách, bẹn, mông, kẽ tay - chân. Viêm da do côn trùng cắn, chấy rận đốt.

3. Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Thoa lên vùng bị tổn thương một lớp mỏng, ngày 2-3 lần cho đến khi lành hẳn.

4. Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với thành phần thuốc Viêm da do lao. Phụ nữ có thai, cho con bú.

5. Thận Trọng

Điều trị dài hạn, liều cao ở trẻ em có thể gây ức chế tuyến thượng thận Tránh điều trị kéo dài khi không thấy có cải thiện lâm sàng. Không bôi lên Mắt và vùng da quanh mắt. Khi dùng kéo dài ở vùng da mặt Nếu có dấu hiệu nhiễm trùng lan rộng nên phối hợp kháng sinh đường toàn thân. Ngưng dùng nếu có triệu chứng mẫn cảm với thuốc hoặc bị ngứa.

6. Phản ứng phụ

Cảm giác nóng rát, ngứa, kích thích da khô da teo da viêm da do dị ứng giảm sắc tố da rậm lông Cường vỏ thượng thận (khi dùng lượng lớn kéo dài hoặc bôi diện rộng).

7. Tương tác

Click để xem thông tin kê toa chi tiết Dipolac G

8. Phân loại MIMS

Thuốc kháng khuẩn có corticoid dùng tại chỗ [Topical Anti-Infectives with Corticosteroids]

9. Phân loại ATC

D07CC01 - betamethasone and antibiotics ; Belongs to the class of potent (group III) corticosteroids, in combination with antibiotics. Used in the treatment of dermatological diseases.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật