PymeNife 10 và một số thông tin cơ bản mà bạn nên chú ý

PymeNife 10 được sử dụng để dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal, đau thắt ngực ổn định mãn tính... Dưới đây là một số thông tin về thuốc bạn có thể tham khảo.

PymeNife 10 và một số thông tin cơ bản

1. Thành Phần

Nifedipin: 10mg

Quy Cách: Hộp 100 viên nang mềm

2. Chỉ định

- Dự phòng đau thắt ngực đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal.

- Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).

- Cao huyết áp

- hội chứng raynaud nguyên phát hoặc thứ phát.

Pyme Nife 10 và một số thông tin cơ bản

Pyme Nife 10 và một số thông tin cơ bản

3. Liều dùng và cách sử dụng

Liều khuyến cáo:

- Bệnh đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức): 10 - 20 mg x 3 lần/ngày.

- Bệnh đau thắt ngực do co mạch (kiểu Prinzmetal): 10 - 20 mg x 3 lần/ngày.

- Tăng huyết áp: 10 - 20 mg x 3 lần/ngày.

- Hội chứng Raynaud: 10 - 20 mg x 3 lần/ngày.

Liều tối đa 60 mg/ngày.

Giảm liều dùng ở bệnh nhân bị suy chức năng gan

4. Chống chỉ định

- Sốc do tim

- Hẹp động mạch chủ nặng.

- Đau thắt ngực không ổn định.

- nhồi máu cơ tim (trong vòng 4 tuần đầu).

- Dùng đồng thời với thuốc kháng lao rifampicin.

- rối loạn chuyển hóa porphyrin.

- Bệnh nhân bị quá mẫn với Nifedipin

- Phụ nữ có thai và cho con bú.

5. Tác dụng ngoại ý

- Các tác dụng phụ thường xảy ra ở giai đoạn đầu dùng thuốc và giảm dần sau đó. Có thể bị đau đầu đỏ ửng ở mặt phù chân (tùy thuộc vào liều dùng) tiêu chảy buồn nôn hạ nhẹ huyết áp

- Nên điều chỉnh lại liều dùng khi nhịp tim đập nhanh đánh trống ngực

- Hiếm khi bị choáng váng suy nhược dị ứng

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật