Vytorin và một số thông tin cơ bản mà bạn nên chú ý

Vytorin được sử dụng để bổ sung chế độ ăn kiêng, điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát hoặc tăng lipid máu hỗn hợp... Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm bạn có thể tham khảo.

Vytorin và một số thông tin cơ bản

1. Thành phần

Mỗi viên 10/10: Ezetimibe 10 mg, simvastatin 10 mg. Mỗi viên 10/20: Ezetimibe 10 mg, simvastatin 20 mg. Mỗi viên 10/40: Ezetimibe 10 mg, simvastatin 40 mg.

Vytorin và một số thông tin cơ bản

Vytorin và một số thông tin cơ bản

2. Chỉ định/Công dụng

Bổ sung chế độ ăn kiêng điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có/không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp Bổ trợ các liệu pháp giảm lipid máu khác hoặc nếu những liệu pháp này không có sẵn điều trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH).

3. Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Tiếp tục ăn kiêng Liều dùng theo nhu cầu & đáp ứng, bắt đầu liều thấp nhất có tác dụng, chỉnh liều cách nhau ít nhất 4 tuần.

Người lớn: Tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình 10/40 mg/ngày hoặc tối đa 10/80 mg/ngày.

Suy thận nặng: theo dõi chặt chẽ nếu liều > 10/10 mg/ngày.

4. Cách dùng

Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống 1 lần duy nhất vào buổi tối, cùng hoặc không cùng thức ăn.

5. Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc bệnh gan thể hoạt động, tăng transaminase huyết tương kéo dài không rõ nguyên nhân.

Thai kỳ & cho con bú. Kết kợp thuốc ức chế mạnh CYP3A4, gemfibrozil cyclosporine danazol. Bệnh cơ thứ phát do dùng thuốc hạ lipid khác.

6. Thận Trọng

Bệnh nhân nhi (không dùng), ≥ 65t., nữ, lái xe/vận hành máy, uống rượu nhiều &/hoặc tiền sử bệnh gan thiểu năng giáp không kiểm soát suy thận suy gan vừa-nặng (không nên dùng). Ngừng dùng ngay nếu chẩn đoán hoặc nghi ngờ bệnh lý cơ.

7. Phản ứng phụ

Tăng ALT &/hoặc AST, tăng CK máu. Đau cơ.

Đau cơ là phản ứng phụ của thuốc

Đau cơ là phản ứng phụ của thuốc

8. Tương tác

Fibrate, acid fusidic, niacin (≥ 1g/ngày) thuốc chống đông cholestyramine colchicine, nước bưởi. Dùng trước ≥ 2 giờ hoặc sau ≥ 4 giờ sau khi dùng thuốc hấp thụ acid mật. Đang dùng cyclosporin hoặc danazol: không quá 10/10 mg Vytorin/ngày, amiodarone, verapamil hoặc diltiazem: không quá 10/20 mg Vytorin/ngày. Dùng đồng thời amlodipine: không quá 10/40 mg Vytorin/ngày.

9. Phân loại (US)/thai kỳ

Các nghiên cứu trên động vật và con người cho thấy có bất thường thai nhi; hoặc có bằng chứng nguy cơ thai nhi dựa trên kinh nghiệm con người; hoặc cả hai điều này; và nguy cơ của việc sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai rõ ràng cao hơn bất kỳ lợi ích mang lại nào. Chống chỉ định dùng thuốc này ở phụ nữ có thai hoặc có thể có thai.

10. Phân loại MIMS

Thuốc trị rối loạn lipid máu [Dyslipidaemic Agents]

11. Phân loại ATC

C10BA02 - simvastatin and ezetimibe ; Belongs to the class of HMG CoA reductase inhibitors in combination with other lipid modifying agents. Used in the treatment of hyperlipidemia.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật