Lipanthyl - Thông tin cơ bản và hướng dẫn sử dụng thuốc

Lipanthyl là thuốc được chỉ định trong điều trị tăng cholesterol máu hoặc tăng triglyceride máu đơn thuần hoặc phối hợp (type IIa, IIb, III, IV & V) khi không đáp ứng với chế độ ăn kiêng & biện pháp không dùng thuốc khác... Bài viết dưới đây sẽ cung cấp các thông tin cơ bản về thuốc cho bạn đọc.

Thông tin cơ bản về thuốc Lipanthyl

- Nhà sản xuất: Abbott.

- Thành phần:

+ Mỗi viên Lipanthyl 100: Fenofibrate 100mg.

+ Mỗi viên Lipanthyl 300: Fenofibrate 300mg.

+ Mỗi viên Lipanthyl 200M: Fenofibrate vi hoạt hóa 200mg.

+ Mỗi viên Lipanthyl Supra: Fenofibrate vi hạt hóa 160mg.

+ Mỗi viên Lipanthyl NT: Fenofibrate vi hạt hóa 145mg.

Thuốc Lipanthyl điều trị tăng cholesterol máu

Thuốc Lipanthyl điều trị tăng cholesterol máu

1. Chỉ định, công dụng

Tăng cholesterol máu hoặc tăng triglyceride máu đơn thuần hoặc phối hợp (type IIa, IIb, III, IV & V) khi không đáp ứng với chế độ ăn kiêng & biện pháp không dùng thuốc khác. Tăng lipoprotein máu dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như trong đái tháo đường).

2. Liều dùng, hướng dẫn sử dụng

Nên kèm chế độ ăn kiêng Người lớn 1 viên Lipanthyl 200M/ngày hoặc 1 viên Lipanthyl Supra/ngày hoặc 3 viên Lipanthyl 100/ngày hoặc 1 viên Lipanthyl 300/ngày hoặc 1 viên Lipanthyl NT 145mg/ngày. Suy thận: giảm liều (dùng Lipanthyl 100).

3. Cách dùng

Nên dùng cùng với thức ăn: Trong bữa ăn chính. Lipanthyl NT 145mg: uống vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày, cùng hoặc không cùng thức ăn, nuốt cả viên với một cốc nước.

4. Chống chỉ định

Mẫn cảm với thành phần thuốc Tiền sử mẫn cảm/nhiễm độc ánh sáng trong thời gian điều trị bằng fibrat/ketoprofen. Bệnh túi mật viêm tụy cấp/mạn tính (trừ viêm tụy cấp do tăng triglyceride máu nghiêm trọng) suy gan hay suy thận nặng trẻ em phụ nữ cho con bú. CCĐ Lipanthyl NT 145mg: Bệnh nhân dị ứng lạc/dầu lạc lecithin đậu tương hoặc chế phẩm liên quan.

5. Thận trọng

Bệnh nhân đái tháo đường tụy týp 2 không kiểm soát suy giáp hội chứng thận hư sỏi mật tiền sử bệnh cơ nghiện rượu Bệnh nhân không dung nạp galactose/fructose, kém hấp thu glucose &/hoặc galactose, thiếu lactase/sucrase-isomaltase: không nên dùng.

6. Phản ứng phụ

Hiếm: rối loạn tiêu hóa phản ứng dị ứng da, tăng transaminase.

7. Phân loại (US)/thai kỳ

Mức độ C: Các nghiên cứu trên động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai (gây quái thai hoặc thai chết hoặc các tác động khác) và không có các nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hoặc chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc trên động vật. Chỉ nên sử dụng các thuốc này khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi

8. Trình bày, đóng gói

+ Viên nang: 100mg x hộp 4 vỉ x 12 viên, 200mg x hộp 2 vỉ x 15 viên, 300mg x hộp 3 vỉ x 10 viên.

+ Viên nén bao phim: 145mg x hộp 3 vỉ x 10 viên, 160mg x vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật