Eloxatin - thành phần và hướng dẫn sử dụng của thuốc

Eloxatin có tác dụng điều trị hỗ trợ ung thư đại tràng giai đoạn III (Dukes C) sau khi cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát và điều trị ung thư đại - trực tràng di căn. Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm bạn có thể tham khảo.

Eloxatin và một số thông tin cơ bản

1. Thành phần

Oxaliplatin.

2. Chỉ định/Công dụng

Kết hợp với 5 - fluorouracil và acid folinic trong: điều trị hỗ trợ ung thư đại tràng giai đoạn III (Dukes C) sau khi cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát và điều trị ung thư đại - trực tràng di căn.

Eloxatin và một số thông tin cơ bản

Eloxatin và một số thông tin cơ bản

3. Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Liều khuyến cáo 85 mg/m2 diện tích cơ thể mỗi 2 tuần, tối đa đến 6 tháng thuốc được truyền tĩnh mạch trong 2 - 6 giờ sau khi pha trong 250 - 500 mL G5% để dd có nồng độ giữa 0.2 - 0.7 mg/mL, chỉnh liều theo dung nạp.

4. Quá Liều

Xem thông tin quá liều của Eloxatin để xử trí khi sử dụng quá liều.

5. Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc Bà mẹ đang nuôi con bú. Giảm nghiêm trọng số lượng các tế bào máu (bạch cầu/tiểu cầu) hoặc rối loạn hệ thần kinh ngoại biên suy thận nặng.

6. Thận Trọng

Phụ nữ mang thai: tránh dùng. Để phòng ngừa buồn nônvà nôn, có thể cho phối hợp với thuốc khác. Theo dõi xét nghiệm máu trước mỗi đợt điều trị. Phải khám thần kinh trước mỗi lần truyền thuốc và sau đó khám định kỳ.

7. Phản ứng phụ

Buồn nôn, nôn tiêu chảy đau miệng chán ăn thay đổi cảm giác đầu chi đau

Giảm các tế bào máu thiếu máu chảy máu bất thường.

Sốt mệt mỏi tăng cân nhức đầu đau bụng ho rụng tóc thay đổi vị giác dị ứng da.

Bừng mặt đau ngực choáng váng nhiễm trùng hô hấp khó tiêu nấc cục mất nước suy nhược rối loạn tiết niệu Mắt

Buồn nôn là tác dụng phụ của thuốc

Buồn nôn là tác dụng phụ của thuốc

8. Phân loại (US)/thai kỳ

Có bằng chứng liên quan đến nguy cơ ở thai nhi người, nhưng do lợi ích mang lại, việc sử dụng thuốc trong thai kỳ có thể được chấp thuận, bất chấp nguy cơ (như cần thiết phải dùng thuốc trong các tình huống đe dọa tính mạng hoặc trong một bệnh trầm trọng mà các thuốc an toàn không thể sử dụng hoặc không hiệu quả).

9. Phân loại MIMS

Hóa trị gây độc tế bào [Cytotoxic Chemotherapy]

10. Phân loại ATC

L01XA03 - oxaliplatin ; Belongs to the class of platinum-containing antineoplastic agents. Used in the treatment of cancer.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật