Tanatril - Thuốc điều trị cao huyết áp, cao huyết áp nhu mô thận

Tanatril là thuốc có công dụng trong điều trị cao huyết áp. Cao huyết áp nhu mô thận. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về thuốc.

Thông tin cơ bản về thuốc Tanatril

+ Nhà sản xuất: Tanabe Seiyaku.

+ Nhà phân phối: Abbott.

Thành phần: Mỗi viên: Imidapril hydrochloride 5mg hoặc 10mg.

Thuốc Tanatril điều trị cao huyết áp, cao huyết áp nhu mô thận

Thuốc Tanatril điều trị cao huyết áp, cao huyết áp nhu mô thận

1. Chỉ định, công dụng

cao huyết áp

cao huyết áp nhu mô thận.

2. Liều lượng, cách dùng

+ Có thể dùng lúc đói hoặc no.

+ Liều uống thường dùng cho người lớn là 5 - 10mg imidapril hydrochloride, dùng liều duy nhất mỗi ngày. Có thể điều chỉnh liều tùy thuộc tuổi và triệu chứng của người bệnh. Với người tăng huyết áp nghiêm trọng, tăng huyết áp kèm bệnh thận hoặc tăng huyết áp nhu mô thận thì liều khởi đầu là mỗi ngày uống một lần duy nhất 2 5mg

+ Với người bệnh suy thận nặng mà độ thanh lọc creatinin < 30ml/phút hoặc nồng độ creatinin trong huyết thanh > 3mg/dl, thì cần thận trọng khi dùng thuốc này. Cần giảm nửa liều hoặc kéo dài khoảng cách giữa các liều dùng [có thể gặp hạ huyết áp nghiêm trọng hoặc suy thận hơn nữa do làm tổn hại lưu lượng nước tiểu bài xuất].

3. Quá liều

Chưa có trường hợp quá liều nào được báo cáo. Nếu có nghi ngờ dùng quá liều, cần phải được điều trị cẩn thận và có các biện pháp hỗ trợ phù hợp.

4. Chống chỉ định

+ Người có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

+ Người có tiền sử phù niêm (phù niêm do thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE)..., phù niêm do di truyền, phù niêm mắc phải, phù niêm tự phát...) [Có thể gặp phù niêm kèm khó thở].

+ Người dùng dextran cellulose sulfat để hấp thụ loại trừ LDL-cholesterol [có thể gặp sốc].

+ Người có thẩm phân lọc máu với màng acrylonitrile methallyl sulfonat natri (AN® 69) [có thể gặp triệu chứng dạng phản vệ].

+ Người mang thai hoặc có thể có thai.

5. Thận trọng

Tiền sử hạ huyết áp thái quá & thoáng qua khi dùng Tanatril (cần khởi đầu liều thấp & tăng dần) suy thận nặng hẹp động mạch thận 2 bên người già Lái xe/vận hành máy. Không dùng 24 giờ trước khi phẫu thuật. Cho con bú trẻ em

Thận trọng khi dùng thuốc cho người có tiền sử hạ huyết áp thái quá

Thận trọng khi dùng thuốc cho người có tiền sử hạ huyết áp thái quá

6. Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú

+ Chống chỉ định Tanatril ở người mang thai hoặc nghi có thai (ít nước ối thai chết tử vong sơ sinh hạ huyết áp suy thận tăng kali/máu, giảm sản não ở trẻ em sơ sinh đã được báo cáo ở người mẹ có tăng huyết áp mà dùng thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) thời gian giữa hoặc cuối của thai kỳ Cũng gặp co chân tay và biến dạng sọ-mặt ở trẻ sơ sinh có thể do nguyên nhân ít nước ối).

phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng TANATRIL. Nếu xét thấy thuốc quá cần cho người mẹ, phải ngừng cho con bú suốt thời kỳ mẹ dùng thuốc (thử nghiệm trên chuột cống, thấy imidapril hydrochloride bài tiết qua sữa mẹ).

7. Phản ứng phụ

+ Giảm hồng cầu, Hb, Hct & tiểu cầu tăng bạch cầu đa nhân ái toan albumin niệu & tăng BUN, creatinin.

+ Hiếm: nhức đầu chóng mặt đánh trống ngực buồn nôn nôn đau bụng

8. Tương tác

Thuốc cung cấp K, lợi tiểu giữ K, lithi.

9. Trình bày, đóng gói

Viên nén: 5mg x vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ, 10mg x vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.

   
Làm Mới
Bài viết cùng chuyên mục
Video nổi bật